Có 2 kết quả:
菩萨 bồ tát • 菩薩 bồ tát
Từ điển phổ thông
Bồ Tát
Từ điển trích dẫn
1. Viết tắt của “Bồ-đề-tát-đóa” 菩薩薩埵 (s: bodhisattva; p: bodhisatta); nguyên nghĩa là “giác hữu tình” 覺有情, cũng được dịch nghĩa là “Ðại sĩ” 大士. Trong Ðại thừa, Bồ Tát là hành giả sau khi hành trì Ba-la-mật-đa (s: pāramitā; Lục độ) đã đạt Phật quả, nhưng nguyện không nhập Niết Bàn khi chúng sinh chưa giác ngộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiên âm tiếng Phạn, nói tắt của Bồ — đề Tát — thuỳ ( đoá ), chỉ bậc tu hành tới chỗ chính giác mà dẫn dắt được cho chúng sinh.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0